Sản phẩm
Số lượng

Mô tả quy trình CN/TB: Thông số điện và thông số kỹ thuật: 

OC2F12D2SA: công suất: 12 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 50 chiếc; Nhiệt độ màu:6500 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 589 x 24 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=1350. 

OC2F12C2SA: công suất: 12 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 50 chiếc; Nhiệt độ màu: 4200 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 589 x 24 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=1350.

OC2F12W2SA: công suất: 12 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 50 chiếc; Nhiệt độ màu:2700 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 589 x 24 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=1350. 

OC4F25D2SA: công suất: 25 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 50 chiếc; Nhiệt độ màu:6500 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 1199 x 24 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=2900.

OC4F25C2SA: công suất: 25 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 50 chiếc; Nhiệt độ màu: 4200 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 1199 x 24 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=2900. 

OC4F25W2SA: công suất: 25 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 50 chiếc; Nhiệt độ màu: 2700 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 1199 x 24 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=2900.

OC2F12D2EA: công suất: 12 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 30 chiếc; Nhiệt độ màu:6500 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 589 x 35 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=1350. 

OC2F12C2EA: công suất: 12 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 30 chiếc; Nhiệt độ màu: 4200 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 589 x 35 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=1350.

OC2F12W2EA: công suất: 12 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 30 chiếc; Nhiệt độ màu: 2700 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 589 x 35 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=1350. 

OC4F25D2EA: công suất: 25 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 30 chiếc; Nhiệt độ màu: 6500 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 1199 x 35 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=2900. 

OC4F25C2EA: công suất: 25 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 30 chiếc; Nhiệt độ màu: 4200 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 1199 x 35 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=2900. 

OC4F25W2EA: công suất: 25 oát, hệ số điện: lớn hơn hoặc bằng 0,95. Đèn tròn T5. Nền: G13. Số lượng/thùng: 30 chiếc; Nhiệt độ màu: 2700 K, CRI=85; Kích thước (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 1199 x 35 x 35 mm); Tỉ lệ tuổi thọ trung bình: 20.000 giờ, Lumen ban đầu xấp xỉ=2900. Tuổi thọ trung bình dưới điều kiện kiểm tra đặc biệt với đèn tắt và bật không thường xuyên ở mức 3 giờ hoạt động mỗi ngày. Tuổi thọ của đèn lâu hơn đáng kể khi đèn ít tắt bật liên tục. Lumen ban đầu xấp xỉ bằng định danh. Công suấtchiếu sáng của đèn dựa trên công suất đèn sau 100 giờ vận hành là công suất đo được trong khi đèn vận hành dựa trên cấu kiện tham khảo dưới điều kiện phòng thí nghiệm chuẩn. Dài x rộng x cao = 1199 x 35 x 35mm – 4 ft. Dài x rộng x cao = 589 x 24 x 35mm-2ft.

Lĩnh vực áp dụng: Phục vụ nhà ở - công cộng. Phục vụ sinh hoạt. Các ngành kinh tế quốc dân khác

Ưu điểm của CN/TB: Tuổi thọ sản phẩm lâu dài; Thay thế nhanh; Không có chi phí lao động phụ; Không có thời gian trễ; An toàn điện.

Mức độ phát triển: Thương mại hóa

Thời gian và hình thức bảo hành: 12 tháng

Phòng Dịch vụ Khoa học và Công nghệ

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ

ĐT - FAX: 0710.3 769 059

DĐ: 0976 675 287 (Ngọc Hương)

Hãy đăng nhập  để gửi bình luận

Bình luận (0)


Thông tin chủ gian hàng

Đại diện: cTtek
Email liên hệ: phongdichvu@canthostnews.vn
Địa chỉ:Trần Phú, Ninh Kiều, Cần Thơ
Điện thoại: 07103769059 - Fax:07103769059

Sàn giao dịch Công nghệ Cần Thơ - CATEX.VN

Cơ quan quản lý: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ
Quyết định thành lập số 61/QĐ-CT.UB ngày 21 tháng 6 năm 2002, nơi cấp UBND TP. Cần Thơ
Đăng ký hoạt động KH&CN số 06/ĐK-KHCN cấp ngày 19 tháng 12 năm 2007
Địa chỉ: 118/3 Trần Phú, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3824031 - Fax: 02923812352
Email: contact@catex.vn
Website xem tốt nhất trên trình duyệt Firefox, Chrome, IE từ 9 trở lên.

www.catex.vn

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ
118/3 Trần Phú, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3824031 - Fax: 02923812352
Email: contact@catex.vn