Giỏ hàng
 

Thống kê truy cập
    Đang xem:
    Lượt truy cập: 71178
    Hôm nay: 8
    Hôm qua: 12
    Tuần trước: 128
    Tháng trước: 210
    Năm trước: 4554
Sản phẩm
Số lượng

Phế phẩm công nghiệp không có khả năng tái chế sử dụng hoặc chưa được thu gom để xử lý đang là nguồn rác thải lớn từ các khu công nghiệp và cơ sở sản xuất. Đặc điểm của loại rác này là khó phân hủy và gây ô nhiễm môi trường lâu dài khi chôn lấp tự nhiên, vì vậy đốt loại rác này là biện pháp phù hợp trong giai đoạn hiện nay.

Một số ưu điểm nổi bật của lò đốt

+ Đốt triệt để các loại phế phẩm công nghiệp khó phân hủy.

+ Lò không tiêu hao dầu, không tiêu hao điện khi vận hành ổn định.

+ Nhiệt độ lò đốt  > 1100 oC đảm bảo xử lý triệt để các chất độc hại.

+ Vận hành bán cơ giới hoá, không yêu cầu nhân công trình độ cao.

+ Với quá trình đốt lò ban đầu chỉ sử dụng khoảng 10 lít dầu DO đốt kèm, thời gian khởi động lò khoảng 01 giờ.

+ Có thể tận dụng nhiệt từ đốt lò phục vụ cho quá trình sấy, sưởi, cấp nước nóng…

+ Thông số khí thải lò đốt đảm bảo tiêu chuẩn môi trường Việt Nam QCVN 30:2012/BTNMT đối với lò đốt chất thải công nghiệp.              

Cấu tạo:

Tuỳ theo từng điều kiện doanh nghiệp và khả năng vận hành, loại rác thải, việc tiêu huỷ rác thải chỉ sử dụng thuần tuý phương pháp đốt, sau đó thải bỏ ra ngoài trời, không sử dụng hoặc không có nhu cầu tận dụng nhiệt thải, mô hình được thiết kế gồm: lò đốt chất thải rắn công nghiệp, kết hợp với vòi dầu, hệ thống xử lý khói thải, và hệ thống xử lý nước thải.

Các vòi dầu chỉ được dùng trong các trường hợp khởi động, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp hạ thấp và hoàn toàn tự động điều chỉnh. Hệ thống nước thải được hấp thụ lọc qua than sinh khối sau đó đưa trở lại lò đốt. Vì vậy các chất thải độc hại được xử lý khép kín, không gây ảnh hưởng đến môi trường khí và môi trường nước.

Trong một số trường hợp khác, các doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng hơi nước bão hoà, thì các lò đốt rác lại chính là một giải pháp hữu hiệu vừa đốt triệt để lượng rác do chính doanh nghiệp thải ra trong ngày vừa tận dụng nhiệt thừa của khói thải cấp sang lò hơi. Với giải pháp này, lợi ích tiết kiệm năng lượng tính ra bằng tiền mang lại có khi lên đến 30 triệu đồng/ngày.

Thông số kỹ thuật và công nghệ:

Stt

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ QUY CÁCH

Đv

Sl

Ghi chú

I

Cấu hình của lò đốt BD-Anpha I250

 

 

 

1.1

Thân lò đốt tích hợp buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp, buồng tách bụi kiểu trọng lực.

Vật liệu xây lò gạch cao nhôm trên 50%,xi măng chịu nhiệt, gạch xốp cách nhiệt, bông thủy

tinh cùng các phụ gia khác.

Kết cấu khung lò thép không gỉ, inox 201,V100 dày 10mm, inox vỏ lò dày 3mm.

Kích thước danh nghĩa

DxRxC=3.100x1.800x2.600mm.

Trọng lượng danh nghĩa 18.000kg.

Bộ

1

Mô đun 1

1.2

Thiết bị xử lý - lưu khói kiểu nhiệt phân.

Vật liệu xây lò gạch cao nhôm 50%, xi măngchịu nhiệt, gạch xốp cách nhiệt, bông thủy

tinh cùng các phụ gia khác. Kết cấu khung lò inox dày 10mm, vỏ inox dày 3mm.

Kích thước danh nghĩa

DxRxC=1.500x1.500x1.500mm.

Trọng lượng danh nghĩa 1.500kg.

Bộ

1

Mô đun 2

1.3

Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu gián tiếp, đối lưu tự nhiên không khí - khói thải.

Vật liệu thép ống trao đổi nhiệt inox 304 D65 dày 3mm;  D216 dày 4mm; Bích

inox 201, dày 10mm. Kết cấu thiết bị thép inox 201 V100 dày 10mm, nan thoáng tạo

 mỹ quan V5 thép SS400.

Kích thước danh nghĩa

DxRxC=1.500x1.500x750mm.

Trọng lượng danh nghĩa 1.200kg.

Bộ

1

Mô đun 3

1.4

Thiết bị điều tiết áp suất của lò, điều chỉnh nhiệt độ khói thải.

Kết cấu khung inox 201 V100 dày 10mm, inox 304 dầy 3mm bọc xung quanh.

Tổ hợp kết cấu bên trong để tách nước mưa, thu khói inox 304, dày 3mm.

Kích thước danh nghĩa

DxRxC=1.500x1.500x2.000mm.

Trọng lượng danh nghĩa 1.250kg.

Bộ

1

Mô đun 4

1.5

Ống khói bypass của lò đốt.

Vật liệu thép inox304, dày 1,5mm, đường kính 650mm, chiều dài ~8000mm.

Trọng lượng danh nghĩa 350kg.

Bộ

1

Mô đun 5

1.6

Hệ thống thiết bị phụ trợ

Lan can, cầu thang, giây néo, gioăng làm kín, ghi lò, thiết bị phụ trợ kèm theo lò

để hỗ trợ công tác vận hành lò

Bộ

1

Mô đun 6

1.7

Tủ hiển thị nhiệt độ lò nung.

Gồm 06 can nhiệt đo tại buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp, buồng lưu khói, khói thải,

 nhiệt độ môi trường, dây bù nhiệt.

Bộ

1

Mô đun 7

1.8

Thiết bị hấp phụ khói thải

Vật liệu inox 304, dày 3mm, đường kính danh nghĩa 1.500mm.

Ống khói inox 304, chiều cao 7,2m.

Hệ thống bơm, đường ống phun dung dịch, dàn rửa khí để hấp phụ các bụi,

khí độc hại trong khói.

Thiết bị quạt đẩy khí thải

Điện áp sử dụng 3 pha, 380 Vol, tần số f = 50 Hz

Đường ống dẫn, van điều chỉnh đường khói đi tắt

Bộ

1

Mô đun 8

1.9

Hệ thống vòi dầu, thùng chứa

Vòi dầu DO có công suất phù hợp với công suất lò đốt

Thùng chứa dầu dung tích 150 lít

Vật liệu SS400, dầy 4mm.

Thùng dầu có thước thăm, van xả, nắp đổ dầu.

Bộ

1

Mô đun 9

II

Thông số kỹ thuật của lò đốt tại chế độ định mức công suất 250kg/giờ.

Đơn vị

Số lượng

2.1

Công suất lò đốt

kg/giờ

250

2.2

Độ ẩm rác thải tại chế độ định mức

%

30

2.3

Nhân công vận hành lò

Người/ca

02

2.4

Tỷ lệ tro xỉ sau đốt

%

< 8

2.5

Nhiệt độ vách lò ngoài cùng của lò

0C

<60

2.6

Nhiệt độ buồng đốt sơ cấp tại chế độ định mức

0C

> 850

2.7

Nhiệt độ buồng đốt thứ cấp tại chế độ định mức

0C

>1.100

2.8

Thời gian khởi động từ trạng thái lạnh

Thời gian khởi động từ trạng thái ấm (sau khi dừng <6 giờ)

Thời gian khởi động từ trạng thái nóng (sau khi dừng <2 giờ)

giờ

3-4

1,0

0,5

2.9

Nhiệt độ khói thải ra khỏi ống khói

0C

<180

2.10

Tiêu chuẩn khí thải tại chế độ định

mức đảm bảo QCVN 30:2012/BTNMT.

 

 

2.11

Chế độ và thời gian vận hành lò – liên tục

Giờ

24/24

2.12

Suất tiêu hao dầu DO không quá

Kg/kg rác thải

<0,05

2.13

Suất tiêu hao điện năng

kWh/tấn rác

<10

2.14

Nước dung dịch

m3/tấn rác

<0,5

 Phạm vi ứng dụng

+ Áp dụng cho những cơ ở sản xuất dệt may, da giầy, làng nghề truyền thống…

+ Với khu công nghiệp nhẹ chế biến sản phẩm dệt may, nội thất, bao bì, giấy, sản xuất bột giấy, da giầy, …

 Hình thức cung cấp công nghệ thiết bị :

+ Cung cấp trọn gói sản phẩm theo đơn hàng và hợp đồng kinh tế, phù hợp với từng đối tượng khách hang và điều kiện thực tế.

+ Vận chuyển, lắp đặt trong 5 ngày.

+ Hướng dẫn vận hành trong 30 ngày.

+ Giá cả: Theo thỏa thuận hai bên

 Yêu cầu kỹ thuật trong vận hành, lắp đặt

- Việc vận hành lò đơn giản, không cần sử dụng nhân công có trình độ cao (2 người/ca vận hành).

- Diện tích lắp đặt lò và thiết bị phụ kiện 3x9m2. Không kể đến diện tích chứa rác thải và chứa tro xỉ.

- Nhà che chắn lò đơn giản, diện tích tối thiểu 6x12m2, chiều cao nhà lò 8m.

- Việc chế tạo lò được thực hiện tại bên bán trong vòng 60 ngày.

- Thời gian sấy lò trước khi đưa vào vận hành thương mại là 5 ngày.

Phòng Dịch vụ Khoa học và Công nghệ

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ

ĐT - FAX: 0710.3 769 059

DĐ: 0976 675 287 (Ngọc Hương)  

Hãy đăng nhập  để gửi bình luận

Bình luận (0)


Đăng nhập
Username:
Password:
Ghi nhớ đăng nhập Đăng ký mới    Quên mật khẩu?
Sản phẩm nổi bật
Máy lọc khí cá nhân - GreenBox
Giá: VNĐ
Chế phẩm vi sinh Sagi Bio-1 xử lý mùi chuồng trại chăn nuôi và bãi chôn lấp chất thải
Giá: VNĐ
Bạc là nguyên tố có hoạt tính kháng khuẩn tự nhiên mạnh nhất được tìm thấy trên trái đất....
Giá: VNĐ
Thiết bị UV-COD đơn giản và online
Giá: VNĐ
Bồn rửa và khử trùng Hoa Sen
Giá: VNĐ
Tin tức
Liên kết

Thông tin chủ gian hàng

Đại diện: Green Tech
Email liên hệ: ltnhuong.idc@gmail.com
Địa chỉ:TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0976675287 - Fax:

Sàn giao dịch Công nghệ Cần Thơ - CATEX.VN

Cơ quan quản lý: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ
Quyết định thành lập số 61/QĐ-CT.UB ngày 21 tháng 6 năm 2002, nơi cấp UBND TP. Cần Thơ
Đăng ký hoạt động KH&CN số 06/ĐK-KHCN cấp ngày 19 tháng 12 năm 2007
Địa chỉ: 118/3 Trần Phú, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3824031 - Fax: 02923812352
Email: contact@catex.vn
Website xem tốt nhất trên trình duyệt Firefox, Chrome, IE từ 9 trở lên.

www.catex.vn

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ
118/3 Trần Phú, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3824031 - Fax: 02923812352
Email: contact@catex.vn