Ngói xi măng sản xuất bằng công nghệ
không nung có khả năng chống nước, chống gió, chống thấm, tính năng chống đóng
băng tuyết tốt, tốc độ thi công nhanh, chi phí quản lý vật liệu thấp, giá cả
trung bình. Về mặt ngoại quan, chất lượng, gia công cũng hơn hẳn loại ngói xi
măng thông thường khác, hoặc ngói tráng men, ngói đất sét.
Nguyên vật liệu của sản phẩm bao
gồm: cát, xi măng; không dùng đất. Quá trình sản xuất không dùng đến vật liệu
đốt nên không ô nhiễm môi trường, và có thị trường tiêu thụ tốt.
Cường độ chịu lực và cường độ nén thấp, hình thức và màu sắc đơn điệu và có
kích thước thống nhất, chính xác, cấu trúc chống thấm nước độc đáo, cường độ
cao, độ uốn bền cao hơn ngói xi măng truyền thồng 300 kg.
Kích thước thông thường của ngói xi
măng màu: Dài 424mm, Rộng 337mm, lắp đặt 9.1 tấm/m2, trọng lượng 4
kg/tấm, độ dốc thích hợp: 0º-90º, tỷ lệ :2.2; độ thấm nước: ≤8%; độ uốn: ≥2500
Newton.
Quy trình sản xuất:
Xi măng Cát → trộn (1-2) → Tạo hình (3-4) → 5 Bảo trì pallet → 6 Xe kẹp → 7
Phun → Thành hình
Quy trình công nghệ:
Tỷ lệ vật liệu: xi măng 1.0 ; cát 2.5; tro than 0.5
→(1) Gầu → (2) Máy trộn → ( 3 ) Định lượng máy trộn →(4) Máy đúc khuôn tạo hình
ngói màu → (5) Pallet→ (6) Xe kẹp pallet →(7) Máy phun→Thành phẩm
Thông số kỹ thuật
STT
|
TÊN
MÁY/THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
SỐ
LƯỢNG
|
GIÁ
(USD)
|
01
|
Máy định hình sản phẩm (Bao gồm
PLC).
Model: SMY8-128
Tốc độ thành hình: 6-9 viên/phút
Sản lượng năm: 1.200.000 viên ( 8 giờ/ngày )
Phương pháp: Ép rung
Điện áp: 380 V
Công suất : 18kW
Kích thước ngoài của máy : 3100x1600x2600mm
Lực ép : 128 T
Công nhân: 4 người
Trọng lượng máy : 11 T
|
01 bộ
|
35.615
|
02
|
Hệ thống điện điều khiển tự động
PLC ( Xuất sứ: Nhật Bản )
|
01 bộ
|
03
|
Hệ thống thủy lực ( Xuất sứ: Đài
Loan )
|
01 bộ
|
04
|
Hệ thống nâng và trộn
|
01 bộ
|
05
|
Máy phối liệu
|
01 bộ
|
06
|
Khuôn ngói chính
|
01 bộ
|
07
|
Khay ngói chính
|
2000 cái
|
08
|
Màng chắn plastic
|
2000 cái
|
09
|
Khay ngói nóc
|
50 cái
|
10
|
Khay ngói rìa
|
30 cái
|
11
|
Máy sản xuất ngói nóc
|
01 bộ
|
12
|
Máy sản xuất ngói rìa
|
01 bộ
|
13
|
Khuôn ngói máng
|
10 cái
|
14
|
Ngói bò trạc 3 chữ Y,T
|
02 cái
|
15
|
Bịt gờ chéo
|
01 cái
|
16
|
Bịt lượn tròn
|
01 cái
|
17
|
Bịt gờ đắp nổi trên trần
|
01 cái
|
18
|
Ngói bò trạc 4
|
01 cái
|
19
|
Vải lọc và lưới lọc
|
mỗi loại
01 cuộn
|
20
|
Chi phí vận chuyển
|
01cont
40HC
|
1050
|
|
Tổng cộng giá CIF tại cảng Hải
Phòng
|
|
36.665
|
|
Bằng
chữ : Ba mươi sáu ngàn sáu trăm sáu mươi lăm đô la./
|
|