Danh mục sản phẩm
Thống kê truy cập
    Đang xem:
    Lượt truy cập: 10800
    Hôm nay: 4
    Hôm qua: 3
    Tuần trước: 24
    Tháng trước: 132
    Năm trước: 2770
Đăng nhập
Username:
Password:
Ghi nhớ đăng nhập Đăng ký mới    Quên mật khẩu?
Sản phẩm
Số lượng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TẠO KHÍ OZONE CÔNG NGHIỆP Z-10S

- Sản lượng Ozone cao nhất ~15 g/giờ
- Nồng độ Ozone  60 g/m3 
- Buồng ozone được làm mát bằng nước 2l/p
- Điện nguồn AC 220V/50Hz/ 650W
- Kích thước Rộng 80 x Cao 115 x Dày 45 cm
- Cục tạo Oxy kiểu PSA  ( tích hợp trong máy ozone) 3  L/phút
- Bơm trộn và bộ injector Bộ injector bằng nhựa PVDF có van một chiều chịu ozone
Bộ Van cân bằng áp kiểu LS 01I do Cường Thịnh sản xuất không cho nước ngược vào máy ozone.
- Vỏ máy bằng inox 304  Chống gỉ
- Xuất xứ Việt nam 

                                                                    Máy ozone công nghiệp Z-10S(10g/h)- có oxy

TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG OZONE  

- Tốc độ phân hủy cao.

- Khả năng oxi hóa khử mạnh.

·      Khử trùng (khả năng khử khuẩn của Ozone gấp 3000lần Cholorine)

·      Khử mùi

·      Khử màu

·      Khử một số kim loại nặng

·      Tham gia chuyển hóa một số chất

NGUYÊN LÝ TẠO OZONE

     Ozone được tạo ra khi có hiện tượng sấm chớp trong tự nhiên, sóng của đại dương, thác nước,...Ứng dụng hiện tượng tự nhiên khí Ozone được tạo ra theo nguyên lý dùng một điện trường cao thế tác động lên dòng khí có chứa oxi được bơm từ ngoài vào, dưới tác động của điện trường cao thế tách oxi phân tử thành oxi nguyên tử và oxi nguyên tử kết hợp với oxi phân tử tạo thành O3 hay Ozone.

OZONE CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN SAU

  1.   Khả năng diệt khuẩn của Ozone trong nước:

Vi khẩn gây bệnh

Nồng độ Ozone (ppm)

Nhiệt độ (oC)

Thời gian

(phút)

Hiệu suất (%)

Traphylococcus aureus

0.5

25

0,25

100

Salmonella Typhimurium

0.5

25

0,25

100

S.flexneri

0.5

25

0,25

100

Echerichia coli

0.5

25

0,25

100

Echerichia coli

0.01

25

1

100

Echerichia coli

0.19

28

5

100

Echerichia coli

0.53

1

1

100

Echerichia coli

0.072

-

30

100

Echerichia coli

0.144

-

10

100

  1.  Khả năng khử màu của Ozone so với một số chất:

 

Mẫu

Nồng độ màu

COD (mg/l)

Trước

Sau xử lý

Trước

Sau xử lý

Cl2

ClO2

O3

Cl2

ClO2

O3

A

240

-

8

0

2,800

-

750

0

B

352

98

14

0

1,394

1.060

80

0

C

156

72

10

0

996

118

40

0

D

108

32

3

0

1,316

408

120

0

  1.  Khả năng oxi hóa hoàn toàn của ozone đối với các hợp chất hữu cơ: 

Hợp chất hay phân tử

Sau xử lý

Vận tốc

Aromatic compounds

CO2 + H2O + O2

trung bình

Aliphaticcompounds

CO2 + H2O + O2

trung bình

Formaldehyde

H2CO3+ CO2 + H2O

nhanh

Formic Acid

CO2 + H2O

nhanh

Ethylene

CO2 + H2O

trung bình

Methan

CO2 + H2O

trung bình

Organic Acids

CO2 + H2O +  O2

nhanh

Sulphur compounds

CO2 + H2O + SO3 + O2

nhanh

Trichloroethylene

CO2 + H2O + HCl

nhanh

  1. Ozone khử thuốc trừ sâu, Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc bảo vệ thực vật

pH 7,2; 5 oC; O3/DOC = 1,0

pH 7,2; 20 oC; O3/DOC = 1,0

pH 8,3; 20 oC; O3/DOC = 1,0

diazinon

86

92

92

dimethoate

97

97

97

parathion-methyl

85

91

91

diuron

91

95

98

linuron

67

81

89

methabenzthiazuron

78

90

94

metobromuron

83

91

94

MCPA

83

87

90

MCPP

91

93

93

chlortoluron; isoproturon; metoxuron; vinclozolin

> 99

> 99

> 99

Chú thích: - Hiệu suất tính theo %.

- O/DOC = 1,0 tương ứng với 1mg Ozone/ 1mg thuốc trừ sâu.

5.  Khả năng tham gia chuyển hóa một số chất của Ozone:

Hợp chất hay phân tử

mgO3/mg

Vận tốc

Ammonia to Nitrate (NH3® NO2 ® NO3)

4.0

chậm

Nitrite to Nitrat (NO2 ® NO3)

1.04

nhanh

Cyanide to Cyanate  ® N + H2O

3.1

nhanh

Ferrous Iron to Ferric Hydroxide (FeCO® Fe(OH)3)

0.43

nhanh

Rhdochrossite (MnCO® MnO3)

0.88

trung bình

Manganese Dioxide to Permanganate

2.20

chậm

Sulfide to Sulfate (S ® SO3 ® SO4)

6.0

nhanh

Color TOC (per mg of Carbon)

¸ 3

trung bình

Color DOC (per mg of Carbon)

¸ 3

nhanh

Natural Organic Matter (per mg TOC/lower MW Carbon)

³ 4

nhanh

Coagulation – misc

0.5 ¸ 1.5

nhanh

Precippitation – misc

0.5 ¸ 2.0

nhanh

  6.    Khả năng diệt khuẩn của Ozone so với một số chất sát trùng khác:

(hiệu suất đạt 99%), (mg/l,min.)

Chất tẩy

Vi khuẩn đường ruột

Virus

Bào tử vi khuẩn

Nang bào

Ozonized water

0,01

1

2

10

Hypochlorous acid

0,2

5

100

100

Chlorite ions

20

200

1.000

1.000

Monochloramine (NH2Cl)

50

1.000

5.000

200


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ XÂY DỰNG CƯỜNG THỊNH

Địa chỉ: Số 51 ngách 51 ngõ 97 Văn Cao – Phường Liễu Giai – Ba Đình – Hà Nội

Điện thoại: 04. 3247 4200

Đi động: 090.423.5443 hoặc 0974.844.211

Email: info@cuongthinhjsc.com.vn

Website: cuongthinhjsc.com.vn

Hãy đăng nhập  để gửi bình luận

Bình luận (0)


Thông tin chủ gian hàng

Đại diện: Công ty Cổ phần Công nghệ và Xây dựng Cường Thịnh
Email liên hệ: info@cuongthinhjsc.com.vn
Địa chỉ: Số 51, ngách 97/51 Văn Cao, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3247 4200 - Fax:

Sàn giao dịch Công nghệ Cần Thơ - CATEX.VN

Cơ quan quản lý: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ
Quyết định thành lập số 61/QĐ-CT.UB ngày 21 tháng 6 năm 2002, nơi cấp UBND TP. Cần Thơ
Đăng ký hoạt động KH&CN số 06/ĐK-KHCN cấp ngày 19 tháng 12 năm 2007
Địa chỉ: 118/3 Trần Phú, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3824031 - Fax: 02923812352
Email: contact@catex.vn
Website xem tốt nhất trên trình duyệt Firefox, Chrome, IE từ 9 trở lên.

www.catex.vn

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ
118/3 Trần Phú, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3824031 - Fax: 02923812352
Email: contact@catex.vn