THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Phương pháp đo: UGMA 149 MHz
- Thông số đo: độ ẩm, nhiệt độ, dung trọng hạt
- Dải đo độ ẩm: 5 - 45 % (tùy loại hạt)
- Nhiệt độ hạt: -18°C - 45°C
- Độ chính xác độ ẩm: 0.3% ẩm (phụ thuộc loại hạt, thị trường)
- Độ chính xác nhiệt độ: 1.0° F hoặc 0.5° C
- Độ chính xác dung trọng: 0.6 kg/hl (0.5 lb/bu) (tùy loại hạt)
- Chênh lệch nhiệt độ giữa máy đo và hạt: 20°C
- Bù nhiệt: Tự động
- Kích thước mẫu: đo nguyên hạt
- Lượng mẫu đo: 1 cốc (0.47 L)
- Màn hình: LCD (106 x 56 pixels)
*Kích thước của Máy đo nhanh độ ẩm ngũ cốc MiniGAC® 2500:
- Chiều cao: 11.9 in (30.2 cm)
- Chiều rộng: 4.8 in (12.2 cm)
- Chiều sâu: 8.3 in (21.1 cm)
- Khối lượng (tổng): 2 lbs 7 oz (1.1 kg)
- Bước nhảy độ ẩm: 0.1%
- Bước nhảy nhiệt độ: 0.1°F hoặc 0.1°C
- Bước nhảy dung trọng: 0.1 kg/hl (lb/bu)
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 40 - 113°F (5 - 45°C)
- Nguồn điện: pin 9 VDC có sẵn trong máy
- Có tính năng Bluetooth gửi kết quả qua điện thoại
- Số loại hạt lưu trong Máy đo nhanh độ ẩm ngũ cốc công nghệ mới MiniGAC® 2500: 20 loại (chọn từ danh sách ứng dụng)
- Ứng dụng: đậu nành, bắp, lúa hạt dài, lúa hạt trung bình, lúa mì các loại, đậu trắng, đậu đen, đậu đỏ, đậu phộng, đậu Hà Lan, yến mạch, kiều mạch,đại mạch, hạt cải dầu, cà phê nhân, cà phê rang, mù tạt, hạt mè, hướng dương…