ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
• Máy đo nhanh độ ẩm ngũ cốc M3G có khả năng tự bù dung trọng không cần cân hoặc nén mẫu
• Có thể lựa chọn thay đổi loại hạt đo (ngũ cốc) với thang đo độ ẩm ngũ cốc phù hợp trong hơn 20 loại.
• Điều chỉnh độ chính xác (bias) trực tiếp trên máy.
• Tự tính giá trị trung bình đến 10 lần đo
• Không cần cốc đong, nắp vặn nên thao tác máy M3G/M20P nhanh gấp 3 lần so với các máy đo dạng vặn vít.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Phương pháp đo của máy đo nhanh độ ẩm ngũ cốc M3G: cảm biến điện dung
• Dải đo độ ẩm: 8-32% (tùy từng loại hạt)
• Độ chính xác: 0,5% ẩm (tùy vào loại hạt)
• Độ phân giải độ ẩm: 0,1%
• Nhiệt độ mẫu đo: 0 - 50° C
• Bù nhiệt độ: tự động
• Mẫu đo: nguyên hạt, không cần chuẩn bị mẫu.
• Màn hình hiển thị: Graphic LCD
• Trọng lượng tổng: ~ 625g
• Nguồn: 01 pin 9V (sẵn trong máy)
• Số loại hạt lưu trên máy đo nhanh độ ẩm ngũ cốc M3G: 20 loại (chọn trong danh sách ứng dụng)
• Ứng dụng:
STT |
Tên Tiếng Anh |
Tên Tiếng Việt |
Dải đo |
1 |
Paddy rice |
Lúa |
12 - 25% |
2 |
Rice |
Gạo |
12 - 25% |
3 |
Corn |
Bắp |
9 - 31% |
4 |
Soybeans |
Đậu nành |
3 - 20% |
5 |
Barley 2 row |
Đại mạch 2 hàng |
8 - 22% |
6 |
Barley 6 row |
Đại mạch 6 hàng |
10 - 19% |
7 |
Corn High Moisture |
Bắp độ ẩm cao |
15 - 32% |
8 |
Corn Low Moisture |
Bắp độ ẩm thấp |
8 - 17% |
9 |
Dactyle |
Dactylist - cây trong họ hòa thảo |
8 - 20% |
10 |
Durum |
Lúa mì cứng |
8 - 20% |
11 |
English Ray Grass |
English Ray Grass |
8 - 17% |
12 |
Horse bean |
Đậu ngựa |
7 - 28% |
13 |
Lupine |
Chi đậu cánh chim |
8 - 17% |
14 |
Milo |
Cao lương |
8 - 20% |
15 |
Oats |
Yến mạch |
8 - 20% |
16 |
Peas |
Đậu Hà Lan |
8 - 24% |
17 |
Pecans Raw Shelled |
Hồ đào có vỏ |
2 - 12% |
18 |
Raspeseed |
Hạt cải dầu |
5 - 23% |
19 |
Rye |
Lúa mạch đen |
7 - 21% |
20 |
Sunflower |
Hạt hướng dương |
3 - 20% |
21 |
Trigo - wheat hard red winter |
Lúa mì đỏ hạt cứng mùa đông |
6 - 23% |
22 |
Soft wheat |
Lúa mì mềm |
8 - 20%
|